Premier Division Combined Counties Football League 2012-13

Premier Division góp mặt 3 đội bóng mới trong giải đấu có 22 đội bóng sau khi Guildford City thăng hạng Southern Football League:

  • Bedfont Sports, thăng hạng với tư cách á quân First Division.
  • Guernsey, thăng hạng với tư cách vô địch First Division.
  • Hartley Wintney, thăng hạng với tư cách đội thứ 3 tại First Division.
  • Chỉ trong mùa giải này, FA cho phép thăng hạng một đội thứ hai trong 6 giải Bậc 5 sau: Combined Counties League, Eastern Counties League, Essex Senior League, Kent League, Spartan South Midlands League và [Sussex County Football League [2012-13|Sussex County League]]. Việc này là để giải quyết sự mở rộng các hạng đấu Isthmian League Division One North và South từ 22 lên 24 đội.[1] Hai câu lạc bộ được thăng hạng dựa trên số điểm trong mỗi trận,[2] và hai đội á quân có thành tích tốt nhất là VCD Athletic (Kent Football League) và Guernsey (Combined Counties League). Còn 3 đội khác – Aylesbury United (Spartan South Midlands League), Redhill (Sussex County League) và Barkingside (Essex Senior League) – cũng được chấp nhận lên hạng bởi FA vào ngày 17 tháng 5, bởi vì sự rời bỏ giải và sự không lên hạng ở những nơi khác.
  • Từ giải đấu này, chỉ có Badshot Lea, Egham Town, Epsom & Ewell, Guernsey, Hanworth Villa, Molesey, South ParkWembley đăng ký thăng hạng.[3][4]

Bảng xếp hạng

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
Lên hay xuống hạng
1Egham Town (C) (P)42315611348+6598Lên chơi tạiSFL Division One Central
2Guernsey (P)42306613156+7596Lên chơi tạiIFL Division One South
3Cove42239109062+2878
4South Park42238119660+3677
5Epsom & Ewell42236138572+1375
6Windsor422251510388+1571
7Badshot Lea42205177463+1165
8Farnham Town42194196471−761
9Hanworth Villa42179168675+1160
10Molesey42179167063+760
11Raynes Park Vale42184207583−858
12Horley Town42169175967−857
13Bedfont Sports42168186063−356
14Croydon421552270103−3350
15Wembley42147214761−1449
16Camberley Town421310195672−1649
17Chessington & Hook United421310196392−2949
18Colliers Wood United42151268495−1146
19Hartley Wintney421342571107−3643
20Ash United42119227090−20042
21Sandhurst Town (R)421322768103−3541Xuống chơi tạiDivision One
22Dorking (R)421052759100−4135

Cập nhật đến ngày 9 tháng 5 năm 2013
Nguồn: FA Full-Time, League Official.
Quy tắc xếp hạng: 1. Điểm; 2. Hiệu số bàn thắng; 3. Số bàn thắng.
† Ash United reprieved from relegation.
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.

Kết quả

S.nhà ╲ S.kháchASHBADBEDCAMCHUCWUCOVCRDDOREGHE&EFARGUEHANHARHORMOLRPVSANSPKWEMWIN
Ash United

4–1

0–0

1–0

6–0

0–1

0–3

3–1

4–0

0–3

3–2

2–3

1–5

5–1

1–3

0–0

1–2

0–2

5–2

0–3

1–2

1–7

Badshot Lea

3–1

3–2

0–1

2–0

1–0

1–2

1–2

2–1

0–3

2–3

0–1

2–2

2–1

3–0

1–2

0–1

1–5

2–0

0–3

1–0

1–4

Bedfont Sports

1–1

0–3

3–2

3–1

4–1

2–1

3–2

0–0

0–2

1–2

2–1

1–2

2–2

2–1

0–3

1–2

1–0

3–2

2–1

1–0

0–3

Camberley Town

2–0

2–3

0–0

2–0

2–1

0–3

0–0

0–1

2–3

1–2

1–1

1–0

2–2

2–1

2–2

1–1

1–3

1–4

1–0

0–2

0–0

Chessington & Hook United

0–2

1–1

1–1

1–1

2–4

2–6

0–0

4–2

1–8

2–3

3–3

1–4

3–0

1–0

2–0

1–1

0–4

3–0

0–3

2–1

2–2

Colliers Wood United

1–3

0–2

1–2

0–1

4–0

1–2

5–2

2–4

0–0

3–4

1–5

4–2

4–2

3–4

2–0

2–1

3–4

3–1

1–2

1–2

2–3

Cove

3–2

2–4

0–1

2–1

2–2

3–2

5–2

3–0

1–1

1–1

3–2

0–3

2–1

4–1

2–0

1–1

1–0

3–1

1–1

0–2

3–2

Croydon

3–2

1–1

2–0

3–2

1–0

5–1

0–1

3–1

4–2

1–2

0–1

4–7

1–1

2–1

3–1

3–3

4–2

3–2

0–6

0–2

0–3

Dorking

2–2

0–2

0–4

5–1

6–3

2–0

3–4

5–3

0–0

0–1

3–2

0–6

0–6

0–2

2–3

3–2

0–0

0–1

2–4

0–0

1–2

Egham Town

4–0

3–2

1–0

4–3

4–1

4–1

3–1

3–0

3–1

3–0

4–0

3–1

2–1

1–6

3–0

7–1

2–0

2–1

0–2

1–0

3–1

Epsom & Ewell

5–2

0–1

0–4

2–1

0–1

3–2

1–6

2–6

3–2

2–0

3–1

2–5

2–1

2–4

4–1

1–0

6–1

4–0

1–1

2–0

1–3

Farnham Town

2–1

0–1

1–0

1–3

2–1

1–4

3–2

3–0

0–2

2–1

1–1

1–2

2–1

4–1

2–0

1–3

0–1

1–0

1–0

1–1

3–1

Guernsey

1–1

1–1

5–2

2–2

0–2

5–3

1–2

8–0

1–0

5–2

2–0

1–0

5–1

8–1

4–1

3–2

4–3

3–2

1–0

3–0

5–2

Hanworth Villa

2–2

3–3

3–0

2–3

2–1

1–4

2–0

1–3

4–0

0–2

3–2

1–3

2–1

2–2

3–1

1–2

0–0

1–0

2–2

2–0

6–1

Hartley Wintney

3–2

0–6

4–2

2–1

0–1

2–0

0–0

2–1

2–3

1–3

0–4

2–3

3–4

2–7

0–1

2–6

2–2

0–4

2–1

1–2

1–4

Horley Town

2–1

3–2

2–0

1–2

4–2

3–0

1–3

3–0

4–3

1–1

1–1

1–0

1–1

0–2

3–1

1–0

2–3

1–2

1–2

1–1

1–1

Molesey

2–2

1–0

2–1

2–2

0–2

0–2

0–3

5–1

2–0

0–3

0–0

2–0

1–1

1–2

0–1

1–1

3–2

3–0

2–1

0–2

0–1

Raynes Park Vale

0–0

3–2

2–0

1–2

2–5

2–4

3–1

2–1

3–1

1–2

2–3

3–0

1–5

2–1

2–1

1–0

1–6

0–1

0–4

0–1

2–3

Sandhurst Town

2–5

3–2

0–6

3–0

1–3

1–4

2–2

2–3

3–1

0–3

2–1

5–1

0–2

1–2

1–0

1–1

1–6

3–4

3–5

2–4

0–1

South Park

2–1

0–1

1–1

4–0

4–4

3–2

2–2

1–0

1–0

4–4

1–3

4–1

0–2

1–1

2–6

4–1

3–1

4–2

2–5

2–1

3–0

Wembley

2–2

0–2

1–1

0–3

0–0

1–3

2–1

2–0

3–1

0–2

1–4

2–3

0–2

1–2

2–2

1–2

2–1

1–3

1–2

1–2

1–0

Windsor

7–0

2–6

2–1

4–2

1–2

4–2

3–3

6–0

5–2

2–8

0–0

2–1

1–6

3–6

5–2

1–2

0–1

2–1

6–2

1–5

2–0

Cập nhật lần cuối: ngày 9 tháng 5 năm 2013.
Nguồn: FA Full-Time
^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.

Liên quan

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Combined Counties Football League 2012-13 http://www.nwcfl.com/news-articles.php?id=2543 http://full-time.thefa.com/FixturePublicGrid.do?di... http://full-time.thefa.com/FixturePublicGrid.do?di... http://full-time.thefa.com/Index.do?divisionseason... http://full-time.thefa.com/Index.do?divisionseason... http://www.thefa.com/Leagues/NationalLeagueSystem/... http://theonionsack.blogspot.co.uk/2012/07/news-na... http://www.bracknellnews.co.uk/sport/football/arti... http://www.combinedcountiesleague.co.uk/ http://www.combinedcountiesleague.co.uk/div1table....